(Kèm theo công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 21
(Kèm theo công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng đào tạo thực tế của Học viện Âm nhạc Huế
TT |
Nội dung
|
Khóa học/ Năm tốt nghiệp |
Số sinh viên nhập học |
Số sinh viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt nghiệp (%) |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
|
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
||||||
I |
Đại học chính quy |
2012 |
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình đại trà |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành: Sáng tác – Lý Luận |
2012 |
15 |
12 |
0 |
1.61 % |
8.06 % |
Số liệu khảo sát SV SP Âm nhạc tốt nghiệp 2010. Các khóa sau hiện đang khảo sát. |
2 |
Ngành: Biểu diễn Âm nhạc |
2012 |
43 |
39 |
0 |
6.45 % |
25 % |
|
3 |
Ngành: Nhã nhạc |
2012 |
0 |
0 |
0 |
0 % |
0% |
|
4 |
Ngành: Sư phạm âm nhạc |
2012 |
96 |
73 |
0 |
8.06 % |
50.8 % |
|
II |
Cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình đại trà |
|
|
|
|
|
|
|
… |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình … |
|
|
|
|
|
|
|
… |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|