BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 309 /QĐ-HVANH Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 6 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận thí sinh trúng tuyển Đợt 1 – Tuyển sinh lưu động
Trung cấp âm nhạc năm 2013
GIÁM ĐỐC CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ
Căn cứ quyết định số 1492/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Âm nhạc Huế;
Căn cứ quyết định số 1497/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Âm nhạc Huế;
Căn cứ Quyết định số 2802/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bổ nhiệm Giám đốc Học viện Âm nhạc Huế nhiệm kỳ 2012 – 2017;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh Trung cấp chuyên nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 06/2006/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 03 năm 2006 và Quyết định số 08/2007/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 04 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh Trung cấp chuyên nghiệp năm 2006;
Căn cứ Kết luận của Hội nghị tuyển sinh Trung cấp chuyên nghiệp năm 2012 và Thông báo tuyển sinh năm 2013 của Học viện Âm nhạc Huế;
Căn cứ kết quả điểm thi, tiêu chí xét tuyển đợt 1 – Tuyển sinh lưu động Trung cấp âm nhạc năm 2013;
Xét đề nghị của Ông Trưởng Phòng Đào tạo – Thường trực Hội đồng tuyển sinh Trung cấp chuyên nghiệp năm 2013 của Học viện Âm nhạc Huế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận những thí sinh có tên trong danh sách đính kèm Quyết định này trúng tuyển vào năm thứ Nhất, năm học 2013 – 2014 hệ Trung cấp âm nhạc của Học viện Âm nhạc Huế,
Điều 2. Những thí sinh được công nhận trúng tuyển sẽ tập trung học tập, rèn luyện và sinh hoạt tại Học viện Âm nhạc Huế kể từ năm học 2013 – 2014, có trách nhiệm, nghĩa vụ, và được hưởng mọi quyền lợi theo Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp và Quy chế học sinh trung cấp chuyên nghiệp hiện hành.
Điều 3. Các Ông (Bà) Trưởng các đơn vị trực thuộc Học viện Âm nhạc Huế và những thí sinh có tên trong danh sách tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
– Như điều 3 (để thực hiện); CHỦ TỊCH HĐTS NĂM 2013
– Lưu: VT, ĐT.
(Đã ký)
TS. Nguyễn Việt Đức
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1 – TUYỂN SINH LƯU ĐỘNG
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 309 /QĐ-HVANH ngày 04/06/2013 của Giám đốc Học viện Âm nhạc Huế)
1. TRUNG CẤP HỆ 4 NĂM:
STT
|
SBD
|
HỌ
|
TÊN
|
NĂM |
C.NGÀNH
|
KV
|
TỈNH
|
TỔNG |
GHI |
SINH |
ĐIỂM |
CHÚ |
|||||||
1 |
NT01 |
TRẦN THỊ DIỆU |
HIỀN |
14/12/1996 |
Thanh nhạc |
2 |
Ninh Thuận |
21.5 |
|
2 |
NT02 |
TRẦN HỒNG |
VÂN |
19/02/1995 |
Thanh nhạc |
2 |
Ninh Thuận |
21.5 |
|
3 |
PY03 |
HUỲNH TRỌNG |
THIÊN |
2/1/1994 |
Đàn hát DC VN |
2NT |
Phú Yên |
20 |
|
4 |
PY04 |
LÊ |
DUY |
21/10/1995 |
Piano |
2NT |
Phú Yên |
22 |
|
5 |
QN08 |
TRẦN VÕ GIA |
HUY |
1/3/1995 |
Thanh nhạc |
2 |
Quảng Nam |
22 |
|
6 |
QN09 |
LÊ MINH |
QUÝ |
17/02/1994 |
Guitar |
2 |
Quảng Nam |
19 |
|
7 |
QN10 |
HỒ VĂN |
MẬU |
9/12/1995 |
Trompette |
2 |
Quảng Nam |
19 |
|
8 |
QN11 |
CA THỊ KHÁNH |
HUYỀN |
1/10/1996 |
Flute |
2 |
Quảng Nam |
19 |
|
9 |
QN12 |
HUỲNH KIM |
LÂM |
5/1/1993 |
Trombone |
2NT |
Quảng Nam |
19 |
|
10 |
QN13 |
PHẠM THỊ MỸ |
DUYÊN |
15/07/1995 |
Đàn Nguyệt |
2NT |
Quảng Nam |
19 |
|
11 |
QN14 |
NGUYỄN PHƯỚC ĐỊNH |
HÀ |
8/3/1996 |
Nhã nhạc |
2 |
T.T.Huế |
19 |
|
12 |
QN15 |
NGUYỄN ĐÌNH HOÀNG |
LÂM |
25/04/1995 |
Sáng tác |
2 |
Đà Nẵng |
19 |
|
13 |
QN18 |
NGUYỄN VĂN HOÀNG |
VŨ |
14/04/1995 |
Sáng tác |
2NT |
Quảng Nam |
19 |
|
14 |
QB19 |
NGUYỄN HỒNG |
CÔNG |
11/7/1996 |
Gõ giao hưởng |
2NT |
Quảng Bình |
17 |
|
15 |
QB20 |
NGUYỄN KHÁNH NHẬT |
HUYỀN |
27/05/1995 |
Thanh nhạc |
2 |
Quảng Bình |
19 |
|
16 |
QB21 |
HỒ HỮU HOÀI |
LINH |
13/10/1995 |
Guitar |
2 |
T.T.Huế |
17 |
|
17 |
QB22 |
TRẦN HỮU NGỌC |
HOÀNG |
1/7/1995 |
Guitar |
2 |
Quảng Bình |
18.5 |
|
18 |
QB23 |
HOÀNG PHƯƠNG |
TRINH |
29/06/1997 |
Đàn tranh |
2 |
Quảng Bình |
17 |
|
19 |
QB24 |
PHAN THỊ |
HOÀI |
19/08/1997 |
Đàn tranh |
2 |
Quảng Bình |
17 |
|
20 |
QB25 |
TRƯƠNG NGỌC |
LÂN |
3/6/1998 |
Sáo trúc |
2 |
Quảng Bình |
19 |
|
21 |
NA28 |
LƯƠNG THỊ PHƯƠNG |
THẢO |
27/01/1995 |
Thanh nhạc |
2NT |
Nghệ An |
21 |
|
22 |
NA29 |
NGUYỄN HỮU |
QUYỀN |
5/11/1990 |
Sáng tác |
2NT |
Sơn La |
17 |
|
23 |
QT30 |
NGUYỄN THỊ HÀ |
VY |
20/07/1995 |
Violon |
2 |
Quảng Trị |
17 |
|
24 |
QT31 |
LÊ THỊ |
LỆ |
2/10/1996 |
Cello |
2NT |
Quảng Trị |
17 |
|
25 |
QT32 |
NGUYỄN TRỌNG |
THỨC |
30/06/1998 |
Guitar |
2NT |
Quảng Trị |
17 |
|
26 |
QT33 |
TRẦN THÙY |
DUNG |
13/06/1998 |
Guitar |
2 |
Quảng Trị |
17 |
|
27 |
QT34 |
NGUYỄN TRẦN MINH |
TRÍ |
21/11/1998 |
Guitar |
2NT |
Quảng Trị |
17 |
|
28 |
QT35 |
NGUYỄN THỊ NGÀN |
HƯƠNG |
10/2/1994 |
Thanh nhạc |
2NT |
Quảng Trị |
17.5 |
|
29 |
QT36 |
LÊ VĂN |
NAM |
15/11/1994 |
Thanh nhạc |
2NT |
Quảng Trị |
18.5 |
|
30 |
QT37 |
NGUYỄN THỊ HUYỀN |
TRANG |
18/12/1997 |
Thanh nhạc |
2NT |
Quảng Trị |
17.5 |
|
31 |
QT38 |
HOÀNG THỊ |
HUYỀN |
3/12/1998 |
Thanh nhạc |
2 |
Quảng Trị |
17.5 |
|
32 |
QT39 |
PHẠM THỊ TRÀ |
MY |
10/9/1997 |
Đàn Tranh |
2NT |
Quảng Trị |
17 |
|
33 |
QT40 |
VÕ THỊ THANH |
HOÀI |
26/03/1996 |
Đàn tranh |
2NT |
Quảng Trị |
17 |
|
34 |
QT42 |
NGUYỄN NGỌC |
TRƯỜNG |
28/04/1997 |
Sáng tác |
2NT |
Quảng Trị |
15 |
|
35 |
KT43 |
NGUYỄN THỊ HẠ |
VI |
22/10/1995 |
Viola |
1 |
Kon Tum |
20 |
|
36 |
KT44 |
ĐỖ LÊ QUỐC |
ĐẠT |
12/5/1995 |
Trumpet |
1 |
Kon Tum |
20 |
|
37 |
KT45 |
ĐẶNG KHÁNH |
ĐỆ |
24/10/1995 |
Sáng tác |
1 |
Kon Tum |
20 |
|
38 |
KT46 |
ĐỖ HƯƠNG |
QUỲNH |
5/1/1995 |
Đàn hát DC VN |
1 |
Kon Tum |
20 |
|
39 |
KT47 |
NGUYỄN THỊ |
LƯ |
11/5/1995 |
Thanh nhạc |
1 |
Gia Lai |
20 |
|
40 |
ĐL49 |
HỒ THỊ KHÁNH |
LY |
23/10/1995 |
Guitar |
1 |
Đăk Lăk |
21 |
|
41 |
ĐL50 |
NGUYỄN THỊ |
NHUNG |
8/4/1995 |
Violon |
1 |
Đăk Lăk |
21 |
|
42 |
ĐL51 |
ĐỖ THỊ THANH |
HỒNG |
13/06/1994 |
Thanh nhạc |
1 |
Quảng Trị |
22 |
|
43 |
ĐL52 |
LÊ THỊ KIM |
TRANG |
1/6/1995 |
Đàn hát DC VN |
1 |
Đăk Lăk |
21 |
|
44 |
ĐL53 |
MÃ VĂN |
SINH |
26/06/1990 |
Thanh nhạc |
1 |
Đăk Nông |
21 |
|
45 |
ĐL55 |
NGUYỄN XUÂN |
VƯƠNG |
20/11/1992 |
Oboe |
1 |
Đăk Lăk |
19 |
|
46 |
ĐL56 |
ĐỖ THỊ PHƯƠNG |
UYÊN |
25/06/1995 |
Piano |
1 |
Đăk Lăk |
21 |
|
47 |
ĐN58 |
NGUYỄN HÀ THỦY |
TIÊN |
22/10/1996 |
Flute |
1 |
Đăk Nông |
21 |
|
48 |
HQĐ59 |
PHẠM THỊ KIỀU |
MY |
14/02/1995 |
Violon |
1 |
T.T.Huế |
19 |
|
49 |
HQĐ60 |
HỒ THỊ KIỀU |
OANH |
26/03/1995 |
Viola |
1 |
T.T.Huế |
19 |
|
50 |
HQĐ61 |
HOÀNG QUỐC |
BÌNH |
14/02/1995 |
Trompette |
2 |
T.T.Huế |
19 |
|
51 |
HAL64 |
VÕ THỊ THÙY |
DƯƠNG |
5/8/1995 |
Đàn hát DC VN |
1 |
T.T.Huế |
19.5 |
|
52 |
HAL65 |
NGUYỄN THỊ BÍCH |
HỒNG |
28/01/1997 |
Đàn tranh |
1 |
T.T.Huế |
19 |
|
53 |
HAL66 |
HỒ VĂN |
DINH |
26/06/1990 |
Thanh nhạc |
1 |
T.T.Huế |
20 |
|
54 |
HAL67 |
HOÀNG PHI |
LONG |
16/06/1996 |
Thanh nhạc |
1 |
T.T.Huế |
19 |
|
2. TRUNG CẤP HỆ 6 NĂM:
STT
|
SBD
|
HỌ
|
TÊN
|
NĂM |
C.NGÀNH
|
KV
|
TỈNH
|
TỔNG |
GHI |
SINH |
ĐIỂM |
CHÚ |
|||||||
1 |
QB26 |
TRẦN THỊ HỒNG |
NHUNG |
13/01/2001 |
Đàn bầu |
2NT |
Quảng Bình |
18 |
|
2 |
QT41 |
NGUYỄN THU |
HẰNG |
14/01/2011 |
Đàn tranh |
2 |
T.T.Huế |
17 |
|
3 |
HAL63 |
HOÀNG HỮU |
THẮNG |
1/12/2000 |
Đàn Nguyệt |
1 |
T.T.Huế |
19.5 |
|
3. TRUNG CẤP HỆ 7 NĂM:
STT
|
SBD
|
HỌ
|
TÊN
|
NĂM |
C.NGÀNH
|
KV
|
TỈNH
|
TỔNG |
GHI |
SINH |
ĐIỂM |
CHÚ |
|||||||
1 |
PY05 |
PHAN CÔNG |
ĐẠI |
7/3/1999 |
Guitar |
2 |
Phú Yên |
20 |
|
2 |
PY06 |
NGUYỄN HỮU |
THIÊN |
14/04/2000 |
Organ |
2 |
Phú Yên |
22 |
|
3 |
KT48 |
NGUYỄN TẤN |
ĐỨC |
2/12/1999 |
Guitar |
1 |
Kon Tum |
19 |
|
4. TRUNG CẤP HỆ 9 NĂM:
STT
|
SBD
|
HỌ
|
TÊN
|
NĂM |
C.NGÀNH
|
KV
|
TỈNH
|
TỔNG |
GHI |
SINH |
ĐIỂM |
CHÚ |
|||||||
1 |
PY07 |
HUỲNH THANH MỸ |
HOA |
2/6/2003 |
Piano |
2 |
Phú Yên |
20 |
|
2 |
QN16 |
TRẦN THỊ MINH |
HIẾU |
17/08/2003 |
Piano |
2 |
Quảng Nam |
20 |
|
3 |
QN17 |
NGUYỄN HƯƠNG |
MAI |
12/3/2003 |
Piano |
2 |
Quảng Nam |
19 |
|
4 |
ĐN57 |
CAO THẾ |
MINH |
25/12/2002 |
Piano |
1 |
Đăk Nông |
21 |
|
5 |
HAL62 |
ĐẶNG THỊ NGỌC |
THẢO |
18/03/2003 |
Violon |
2 |
T.T.Huế |
19.5 |
|